Definition of advert

advertnoun

Quảng cáo

/ˈædvɜːt//ˈædvɜːrt/

The word "advert" has its roots in Latin. In its original form, "advertere" means "to turn towards" or "to direct attention to something". This Latin phrase was later adapted into Middle English as "advertire", which essentially carried the same meaning. In the 13th century, the verb "advert" emerged, meaning "to direct attention to" or "to draw attention to something". This word was initially used in a broader sense, encompassing not only advertisements but also warnings, cautions, or alerts. Over time, the meaning of "advert" narrowed to specifically refer to public notices or announcements, particularly in the context of business, commerce, or entertainment. Today, the word "advert" is often used as a synonym for "advertise" or "to promote a product or service through advertising".

Summary
type nội động từ
meaningám chỉ (nói hoặc viết); nói đến, kể đến
meaningtai hoạ, tai ương
namespace

a notice, picture or film telling people about a product, job or service

thông báo, hình ảnh hoặc đoạn phim cho mọi người biết về sản phẩm, công việc hoặc dịch vụ

Example:
  • the adverts on television

    những quảng cáo trên truyền hình

  • I fast-forwarded through the adverts.

    Tôi tua nhanh qua các quảng cáo.

  • When the adverts came on I got up to put the kettle on.

    Khi quảng cáo xuất hiện, tôi đứng dậy đun nước.

  • The company's latest advert features a celebrity endorsement.

    Quảng cáo mới nhất của công ty có sự chứng thực của người nổi tiếng.

  • The newspaper advert for the sale caught my attention.

    Quảng cáo bán hàng trên báo đã thu hút sự chú ý của tôi.

Extra examples:
  • A lot of claims are made in the advert.

    Rất nhiều tuyên bố được đưa ra trong quảng cáo.

  • How can I block those annoying pop-up adverts?

    Làm cách nào tôi có thể chặn những quảng cáo bật lên gây phiền nhiễu đó?

  • I put an advert in the local newspaper.

    Tôi đăng một quảng cáo trên tờ báo địa phương.

  • She took out a full-page advert in a magazine.

    Cô ấy đã đăng một trang quảng cáo trên tạp chí.

  • The advert appeared in ‘The Guardian’.

    Quảng cáo xuất hiện trên tờ ‘The Guardian’.

an example of something that shows its good qualities

một ví dụ về một cái gì đó cho thấy phẩm chất tốt của nó

Related words and phrases

All matches