nhận con nuôi
/əˈdɒpʃn//əˈdɑːpʃn/The origin of the word "adoption" dates back to the 15th century. It comes from the Latin words "adoptare," meaning "to choose" or "to take as one's own," and "adoptio," meaning "choice" or "acceptance." In Roman law, adoption was a recognized legal institution that allowed a childless person, typically a wealthy older person, to adopt a child from another family. This practice was seen as a way to ensure the continuation of family lines and to provide for the future care of the child. The word "adoption" was first used in English in the 1500s, and initially referred specifically to the Roman practice of adopting a child. Over time, the concept of adoption evolved to include the idea of taking in a child regardless of their biological parentage, and the meaning of the word "adoption" expanded to include this broader sense of care and family.
the act of adopting a child; the fact of being adopted
hành vi nhận con nuôi; sự thật về việc được nhận nuôi
Cô ấy đã đưa đứa bé đi làm con nuôi.
Số lượng con nuôi đã giảm rõ rệt kể từ những năm 1970.
việc nhận con nuôi của anh ấy vào một gia đình người Mỹ
Họ rất vui mừng khi việc nhận con nuôi diễn ra thành công.
Khi nào đứa trẻ sẽ được nhận làm con nuôi?
the decision to start using something such as an idea, a plan or a name
quyết định bắt đầu sử dụng cái gì đó như một ý tưởng, một kế hoạch hay một cái tên
Việc áp dụng rộng rãi công nghệ thông tin mới có thể tiết kiệm 162 tỷ USD mỗi năm.
Ủy ban khuyến nghị áp dụng các quy trình an toàn mới.
the act of choosing somebody as a candidate for an election
hành động chọn ai đó làm ứng cử viên cho một cuộc bầu cử
việc ông được nhận làm ứng cử viên Đảng Lao động
Đảng đã tuyên bố chính thức chấp nhận George Smith làm ứng cử viên bầu cử của họ.