Definition of acknowledgement

acknowledgementnoun

nhìn nhận

/əkˈnɒlɪdʒmənt//əkˈnɑːlɪdʒmənt/

The word "acknowledgement" traces back to the Old French "acconnoissement," meaning "recognition" or "admission." This word evolved from the verb "acconnoistre," meaning "to know" or "to recognize." The "ac-" prefix signifies "to" or "toward," while "connoistre" is derived from the Latin "cognoscere," meaning "to know." Therefore, "acknowledgement" literally means "the act of knowing or recognizing something."

Summary
type danh từ
meaningsự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận
examplean acknowledgment of one's fault: sự nhận lỗi
examplea written acknowledgment of debt: giấy nhận có vay nợ
meaningvật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp
examplein acknowledgment of someone's help: để cảm tạ sự giúp đỡ của ai
meaningsự báo cho biết đã nhận được (thư...)
exampleto have no acknowledgment of one's letter: không nhận được giấy báo cho biết đã nhận được thư
namespace

an act of accepting that something exists or is true, or that something is there

một hành động chấp nhận rằng một cái gì đó tồn tại hoặc là đúng, hoặc cái gì đó ở đó

Example:
  • This report is an acknowledgement of the size of the problem.

    Báo cáo này là sự thừa nhận về quy mô của vấn đề.

  • She gave me a smile of acknowledgement (= showed that she had seen and recognized me).

    Cô ấy mỉm cười thừa nhận với tôi (= cho thấy rằng cô ấy đã nhìn thấy và nhận ra tôi).

  • There is acknowledgement on his part that he was to blame.

    Về phía anh ấy có sự thừa nhận rằng anh ấy có lỗi.

Extra examples:
  • He raised his hand to her in acknowledgement.

    Anh giơ tay chào cô như một sự thừa nhận.

  • She merely nodded acknowledgement of his statement.

    Cô chỉ gật đầu thừa nhận câu nói của anh.

  • This amounted to an acknowledgement that she had been wrong.

    Điều này tương đương với việc thừa nhận rằng cô ấy đã sai.

an act or a statement expressing thanks to somebody; something that is given to somebody as thanks

một hành động hoặc một lời bày tỏ sự cảm ơn đối với ai đó; cái gì đó được trao cho ai đó như lời cảm ơn

Example:
  • The flowers were a small acknowledgement of your kindness.

    Những bông hoa là sự ghi nhận nhỏ bé về lòng tốt của bạn.

  • I was sent a free copy in acknowledgement of my contribution.

    Tôi đã được gửi một bản sao miễn phí để ghi nhận sự đóng góp của tôi.

  • She is still waiting for some acknowledgement from her fellow academics.

    Cô vẫn đang chờ đợi sự thừa nhận từ các học giả đồng nghiệp của mình.

a letter or an email saying that something has been received

một lá thư hoặc một email nói rằng một cái gì đó đã được nhận

Example:
  • I didn't receive an acknowledgement of my application.

    Tôi không nhận được xác nhận về đơn đăng ký của mình.

  • It may be appropriate to request a written acknowledgement of receipt.

    Có thể thích hợp để yêu cầu một văn bản xác nhận đã nhận được.

  • I wrote to them but never got any acknowledgement.

    Tôi đã viết thư cho họ nhưng chưa bao giờ nhận được bất kỳ sự thừa nhận nào.

a statement, especially at the beginning of a book, in which the writer expresses thanks to the people who have helped

một lời tuyên bố, đặc biệt là ở phần đầu của cuốn sách, trong đó người viết bày tỏ lòng biết ơn tới những người đã giúp đỡ

Example:
  • a page of acknowledgements

    một trang cảm ơn