Definition of accounts payable

accounts payablenoun

các khoản phải trả

/əˌkaʊnts ˈpeɪəbl//əˌkaʊnts ˈpeɪəbl/

The term "accounts payable" refers to the amount of money that a business owes to its suppliers for goods or services that have been received and used in the company's operations. The concept of accounts payable as a financial record-keeping practice can be traced back to the 19th century, when double-entry bookkeeping became popular among merchants. This system required businesses to maintain detailed accounts of their financial transactions, including debits and credits. In the context of accounts payable, "debit" refers to a decrease in an asset or an increase in a liability (such as when a business receives goods and owes the supplier money), while "credit" refers to an increase in an asset or a decrease in a liability (such as when a business pays the supplier and reduces its outstanding debt). The accounts payable account is classified as a current liability on a company's balance sheet, as these debts must typically be settled within one year. Over time, the use of electronic payment systems and automated accounting software has made it easier for businesses to manage their accounts payable, reducing the likelihood of errors and providing greater visibility into cash flow and financial performance.

namespace
Example:
  • The company's accounts payable department processed over 500 vendor invoices last month.

    Phòng quản lý công nợ của công ty đã xử lý hơn 500 hóa đơn của nhà cung cấp vào tháng trước.

  • Due to cash flow issues, the business decided to negotiate longer payment terms with its accounts payable suppliers.

    Do vấn đề về dòng tiền, doanh nghiệp quyết định đàm phán thời hạn thanh toán dài hơn với các nhà cung cấp khoản phải trả.

  • The annual accounts payable statement revealed that the organization owed a total of $750,000 to its creditors.

    Báo cáo phải trả hàng năm cho thấy tổ chức này nợ các chủ nợ tổng cộng 750.000 đô la.

  • The accounts payable clerk was asked to reconcile the bank statement, which showed discrepancies in the balances of accounts payable.

    Nhân viên phụ trách công nợ phải trả được yêu cầu đối chiếu sao kê ngân hàng, trong đó cho thấy có sự khác biệt trong số dư các công nợ phải trả.

  • After thorough investigation, the accounts payable manager discovered that a vendor had billed the company twice for the same service.

    Sau khi điều tra kỹ lưỡng, người quản lý khoản phải trả phát hiện ra rằng một nhà cung cấp đã lập hóa đơn cho công ty hai lần cho cùng một dịch vụ.

  • The purchase order and receipt for the goods were both followed up by the accounts payable team, who confirmed the correct billing amount.

    Nhóm quản lý công nợ sẽ theo dõi đơn đặt hàng và biên lai mua hàng để xác nhận số tiền thanh toán chính xác.

  • The accounts payable director presented a proposal to the board to establish a more efficient system for accounts payable management.

    Giám đốc quản lý các khoản phải trả đã trình bày đề xuất lên hội đồng quản trị nhằm thiết lập một hệ thống quản lý các khoản phải trả hiệu quả hơn.

  • The accounting department implemented a new accounts payable software to streamline the invoice approval and payment process.

    Phòng kế toán đã triển khai phần mềm quản lý công nợ mới để đơn giản hóa quy trình phê duyệt và thanh toán hóa đơn.

  • The accounts payable team is currently working on resolving a dispute with a supplier over an invoice that was not paid in full.

    Nhóm quản lý công nợ hiện đang giải quyết tranh chấp với nhà cung cấp về một hóa đơn chưa được thanh toán đầy đủ.

  • The CEO requested a detailed report from the accounts payable manager regarding the company's payment terms and discounts offered to vendors.

    Tổng giám đốc điều hành yêu cầu người quản lý khoản phải trả báo cáo chi tiết về các điều khoản thanh toán và chiết khấu mà công ty cung cấp cho nhà cung cấp.