thích nghi
/ˌækləˈmeɪʃn//ˌækləˈmeɪʃn/"Acclimation" comes from the Latin word "acclāmāre," meaning "to shout, to acclaim." This root suggests a process of adapting to a new environment, much like a crowd would "acclaim" a new leader. Over time, "acclāmāre" evolved into the English word "acclamation," which referred to the act of shouting approval. From there, "acclimation" emerged, signifying the process of adapting or becoming accustomed to a new environment, similar to a new leader gaining the "acclamation" of their subjects.
Sau nhiều tuần ở thành phố mới, cuối cùng Sarah cũng đã thích nghi được với khí hậu và phong tục địa phương.
Để thích nghi với độ cao, nhà leo núi đã dành nhiều ngày đi bộ dần lên cao trước khi bắt đầu leo lên.
Du khách phải thích nghi với thời gian thích nghi trước khi có thể tận hưởng trọn vẹn các điểm tham quan trên cao như những đỉnh núi phủ tuyết và những hồ nước trong vắt.
Vài ngày đầu tiên ở vùng khí hậu nhiệt đới khá thử thách đối với du khách, nhưng theo thời gian, du khách đã có thể thích nghi với nhiệt độ và độ ẩm ở đây.
Vận động viên phải dành nhiều thời gian để làm quen với chế độ tập luyện cường độ cao trước khi tham gia giải đấu.
Doanh nhân này thấy khó khăn trong việc thích nghi với văn hóa làm việc mới, nhưng nhờ có sự hướng dẫn và cố vấn, cuối cùng ông đã thích nghi được với môi trường làm việc.
Sau khi chuyển đến nhà mới, gia đình thấy khó thích nghi với sự yên tĩnh và tĩnh lặng vì họ đã quen với sự hối hả và nhộn nhịp của thành phố.
Nhóm nghiên cứu phải trải qua một thời gian dài thích nghi với điều kiện khắc nghiệt ở Nam Cực trước khi có thể bắt đầu công việc khoa học của mình.
Các tình nguyện viên phải mất nhiều ngày để thích nghi với môi trường mới trước khi có thể làm việc hiệu quả ở ngôi làng nông thôn này.
Nhân viên mới phải trải qua thời gian làm quen với hệ thống và quy trình của công ty trước khi có thể đóng góp hiệu quả cho nhóm.
All matches