Definition of aboriginal

aboriginaladjective

thổ dân

/ˌæbəˈrɪdʒənl//ˌæbəˈrɪdʒənl/

The word "aboriginal" comes from the Latin words "ab," meaning "from," and "originare," meaning "to rise or spring." In English, the term "aboriginal" was first used in the 16th century to describe the indigenous peoples of a region or country. Initially, it referred to any group of people who were native to a particular area, rather than later inhabitants or immigrants. The term gained popularity in the 18th and 19th centuries as European colonization expanded globally. It was used to describe the indigenous populations of Australia, North America, and other regions. However, the use of "aboriginal" has been criticized in recent years for being perceived as imposing a Eurocentric perspective and for being seen as a term that implies a sense of "natives" versus "invaders." Some people prefer more specific terms, such as "Indigenous" or "First Nations," to describe their cultural and national identities.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) thổ dân; (thuộc) thổ sản, (thuộc) đặc sản
examplethe aboriginal inhabitants of a country: thổ dân của một nước
exampletea is an aboriginal product of Phutho: chè là một đặc sản của Phú thọ
meaningban sơ, nguyên thuỷ, cổ sơ
type danh từ
meaningthổ dân
examplethe aboriginal inhabitants of a country: thổ dân của một nước
exampletea is an aboriginal product of Phutho: chè là một đặc sản của Phú thọ
meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) thổ sản
namespace

relating to the original people living in Australia before Europeans arrived

liên quan đến những người gốc sống ở Úc trước khi người châu Âu đến

Example:
  • the issue of Aboriginal land rights

    vấn đề quyền sử dụng đất của thổ dân

  • The indigenous people of Australia, commonly known as Aboriginal Australians, have been practicing traditional art forms for thousands of years.

    Người dân bản địa ở Úc, thường được gọi là thổ dân Úc, đã thực hành các loại hình nghệ thuật truyền thống trong hàng ngàn năm.

  • The ancient rock paintings in Kakadu National Park, created by Aboriginal artists, tell stories of their connection to the land and their heritage.

    Những bức tranh đá cổ ở Công viên quốc gia Kakadu do các nghệ sĩ thổ dân tạo ra kể lại những câu chuyện về mối liên hệ của họ với vùng đất và di sản của họ.

  • Many Aboriginal communities still maintain a deep spiritual relationship with the land and its resources, practicing traditional hunting, fishing, and gathering methods.

    Nhiều cộng đồng thổ dân vẫn duy trì mối quan hệ tâm linh sâu sắc với vùng đất và tài nguyên của nó, bằng cách thực hành các phương pháp săn bắn, đánh cá và hái lượm truyền thống.

  • The Australian government recognizes the rights of Aboriginal people to their cultural heritage and ensures that their land and resources are used and managed in a culturally sensitive way.

    Chính phủ Úc công nhận quyền của người thổ dân đối với di sản văn hóa của họ và đảm bảo đất đai và tài nguyên của họ được sử dụng và quản lý theo cách tôn trọng văn hóa.

relating to the original people, animals, etc. of a place and to a period of time before Europeans arrived

liên quan đến con người, động vật, v.v. ban đầu của một địa điểm và đến một khoảng thời gian trước khi người châu Âu đến

Example:
  • the aboriginal peoples of Canada

    thổ dân Canada

  • aboriginal art/culture

    nghệ thuật/văn hóa thổ dân

Related words and phrases

Related words and phrases

All matches