Học từ vựng theo chủ đề Accommodation For Tourism

Học từ vựng theo chủ đề Accommodation For Tourism

Mùa hè đến – mùa du lịch đã đến. Chắc hẳn không ít bạn có mong muốn đi du lịch tại một số quốc gia sử dụng tiếng Anh như Singapore, Mỹ, Úc,… hay gần hơn chỉ là Thái Lan hoặc Hàn Quốc chẳng hạn.

Dù là đi du lịch tại đâu thì vốn tiếng Anh chủ đề Accommodation For Tourism hôm nay cũng cực kì giúp ích cho chúng ta trong việc hiểu thông tin về các loại phòng nghỉ. Biết đâu vốn từ này lại được bạn sử dụng ngay trong mùa du lịch này thì sao?

1. Hotel

An establishment that provides travelers with paid accommodation and other guest services.

Chắc hẳn chẳng ai là không biết từ vựng này – khách sạn. Ở Việt Nam hầu như cứ nơi nào có phòng nghỉ thì gọi là ”hotel”. Điều này thực chất không chính xác. Ở các nước phương Tây tiêu chuẩn như thế nào là ”hotel” được quy định khá rõ ràng. Và được xếp hạng dựa trên kích cỡ, mức độ tiện nghi từ 1 sao đến 5 sao.

Học từ vựng theo chủ đề Accommodation For Tourism

2. Hostel

Ideal for budget travelers and backpackers, a hostel is an inexpensive type of accommodation, usually with shared bedrooms and communal facilities.

Từ này mới được một số ít bạn trẻ biết đến thời gian gần đây. ”Hostel” là loại dịch vụ nhà nghỉ không quá đắt tiền, thường sử dụng chung phòng ngủ (shared rooms) và các trang thiết bị nội thất khác. Hostel có kích thước nhỏ và người thuê thường được sử dụng toàn bộ không gian.

3. Motel

Originally designed for motorists, motels are roadside hotels equipped with minimal amenities and ample parking areas for motor vehicles.

Nghĩa gốc của từ này chỉ khách sạn dành cho dân phượt (motorists). Tức là những nhà nghỉ nằm cạnh đường cao tốc, nằm ven đường, có nội thất khá đơn giản và có nơi chứa moto. Tuy nhiên ngày nay, các khách sạn nhỏ, anwmf ven đường hoặc trong các ngõ nhỏ ở Việt Nam cũng có thể gọi là ”motel”. Motel còn có các từ đồng nghĩa như Motor Inn, Inn hay Lodge.

4. Cottage

In today’s tourism sector, the term cottage is used to describe a small vacation house, typically in a rural area.

Từ vựng này chỉ những nhà nghỉ cùng với dân địa phương, thường ở vùng nông thôn, dành cho những du khách thích tìm hiểu cuộc sống thực.

5. Guesthouse

A guest house or guesthouse is a private house offering inexpensive accommodation to tourists.

Đây là dạng như nhà khách ở Việt Nam, chỉ đơn giản có những trang thiết bị cần thiết, nằm ở một khu vực riêng tư dùng cho khách mời, khách lưu trú hoặc du khách đặc biệt.

6. Resort

The term is also used to describe a full service lodging establishment that offers extensive guest services and recreational facilities.

”Resort” là một khuôn viên bao gồm đầy đủ tiện nghi như hồ bơi, spa, massage,… các loại dịch vụ cao cấp nhất và khách du lịch được quyền hưởng thụ tất cả các dịch vụ đó.

Học từ vựng theo chủ đề Accommodation For Tourism

7. Double-room

Room that has a bed for 2 people living in.

Từ này có nghĩa là phòng đôi (khách sạn, nhà nghỉ). Phòng đôi là phòng có giường rộng đủ cho 2 người nghỉ.

8. Single-room

Room for 1 people with a single-bed.

Từ này có nghĩa là phòng đơn. Chỉ có một giường giành cho một người nghỉ (khách sạn, nhà nghỉ).

9. RV 

Usually used for traveling, an RV is a recreational vehicle outfitted with the amenities found in a home, including bathroom, kitchen, and sleeping facilities. Depending on region, RVs are also called caravans, camper vans, or motorhomes.

Xe dùng cho du lịch, cắm trại. Thường thì ở Việt Nam loại xe này cũng ít. Dịch vụ xe du lịch phổ biến ở Việt Nam là 7,8,16,24 chỗ ngồi và du lịch gia đình thường thì ô tô con 4 chỗ. Ở Mỹ và các nước phát triển thường sử dụng RV khi đi cắm trại. Xe hơi kiểu như vậy có khả năng chứa các vật dụng cần thiết cho kỳ nghỉ và những trang thiết bị như phòng tắm, phòng ngủ,… như ở nhà.

Học từ vựng theo chủ đề Accommodation For Tourism

10. Shower/Tube

Kind of rooms which have shower or tube.

Chỉ dạng phòng chưa bồn tắm hay vòi hoa sen. ”Shower” có nghĩa là vòi tắm hoa sen để phân biệt với ”Tube” là dạng phòng tắm có bồn tắm. Các bạn cần biết rõ điều này khi yêu cầu đặt phòng tại các khách sạn quốc tế.

11. Cruise-ship

A tourism boat for a lot of tourists covers expensive services and used for luxurious parties.

Có nghĩa là tàu du lịch, hay là du thuyền. ”Cruise ship” thường chở được một số lượng lớn các du khách. Rất nhiều dạ tiệc đều được tổ chức trên du thuyền và chi phí cực kỳ đắt đỏ.

12. Stairs

A series of steps or flights of steps connecting two or more levels.

”Stairs” là thang bộ, dùng để phân biệt với Elevator. Elevator hoặc lift là thang máy. Stairs luôn ở dạng thức số nhiều biểu thị số lượng bậc thang (vì cầu thang không thể chỉ một bậc).

13. Campsite

Area for camping.

Có nghĩa là khu cắm trại. Là khu vực dùng để cắm trại hay là địa điểm cắm trại. Một từ khác có liên quan tới cắm trại và cũng có từ camp đó là campfire, có nghĩa là lửa trại vì khi cắm trại thường thì qua đêm có lửa trại sáng bừng.

14. Half-board

Rooms include 2 meals in day.

Là dịch vụ phóng khách sạn nhà nghỉ có bao gồm các bữa ăn nhưng chỉ ăn sáng và ăn trưa mà không bao gồm bữa tối. Cũng có một số khách sạn không bao gồm bữa sáng.

15. Full-board 

Rooms include 3 meals in day.

Là dịch vụ khách sạn, nhà nghỉ bao gồm đầy đủ 3 bữa ăn.

Với 15 từ ngữ theo chủ đề này, chúc các bạn sẽ không còn bỡ ngỡ với những chuyến du lịch ở nước ngoài nữa nha! Chúc các bạn học tiếng Anh vui vẻ!